Phiên âm : shùn rén zhě chāng, nì rén zhě wáng.
Hán Việt : thuận nhân giả xương, nghịch nhân giả vong.
Thuần Việt : .
Đồng nghĩa : , .
Trái nghĩa : , .
順應人民便能昌盛, 違逆人民定會滅亡。《後漢書.卷二九.申屠剛傳》:「夫聖人不以獨見為明, 而以萬物為心。順人者昌, 逆人者亡, 此古今之所共也。」